Sửa bộ lưu điện Santak Hệ Thống Array

Mã SP:   |  Lượt xem: 2025 lượt

Array- Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, siêu cao tần và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến.- Tương thích tốt với cả nguồn vào 3 pha hoặc 1 pha và cho nguồn ra là 1 pha.- SANTAK Array được thiết kế theo dạng mô-đun nên các thao tác lắp
Kho hàng: Còn hàng
Bảo hành: 3 Tháng
Giao hàng: Phí giao hàng và cài đặt : 30.000 VNĐ (Trong phạm vi 8km).
Khuyến mại: Tư vấn, kiểm tra miễn phí
Giá: Liên hệ

Bạn cần mua bán sửa chữa bảo hành hãy gọi ngay vào Hotline để được tư vấn trực tiếp về sản phẩm

Ms. Thu Hoa

0949.51.3333

Mr. Thái

0975.39.3333

Mr. Vinh

0942.17.3333

Chi tiết sản phẩm

Sửa bộ lưu điện Santak Hệ Thống Array
Sửa bộ lưu điện Santak Hệ Thống Array

Thông số sản phẩm

Sửa bộ lưu điện Santak Hệ Thống Array

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Công suất 4 ~ 24 KVA / 2.8 ~ 16.8 KW
Công nghệ Trực tuyến, kỹ thuật chuyển đổi kép
Cấu trúc Theo dạng mô-đun tiêu chuẩn 4 KVA
Khả năng dự phòng Dự phòng nhiều lần N+X
Chế độ điện lưới trực tiếp Tự động khi quá tải hoặc bộ lưu điện lỗi và bằng công tắc bảo dưỡng máy
Kết nối nguồn vào - nguồn ra Hộp đấu dây
Tiêu chuẩn an toàn

EMS: IEC 6100-4-2 Level 4 (ESD)
EMS: IEC 6100-4-3 Level 3 (RS)
EMS: IEC 6100-4-4 Level 4 (EFT)
EMS: IEC 6100-4-5 Level 4 (Surge)
EMI : IEC 62040-2

Nhiệt độ hoạt động 0 ~ 40oC
Độ ẩm tương đối 20 ~ 90%, không kết tụ nước
NGUỒN VÀO
Cấu hình

3 pha (4 dây + dây tiếp đất)
Hoặc 1 pha (2 dây + dây tiếp đất)

Ngưỡng điện áp 204 ~ 520 VAC (3 pha)
118 ~ 300 VAC (1 pha)
Tần số 46 ~ 54 Hz / 56 ~ 64 Hz
Hệ số công suất

≥ 0.98

NGUỒN RA
Cấu hình 1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
Điện áp danh định 220 VAC
Mức ổn định điện áp ± 2%
Tần số 50 Hz / 60 Hz
Mức ổn định tần số ± 4 Hz chế độ điện lưới,
± 0.5% chế độ ắc qui
Dạng sóng Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui.
Hệ số công suất 0.7
Khả năng chịu quá tải

110% ~ 130% trong vòng 30 giây,
> 130% trong vòng 2 giây

Tỉ lệ dòng đỉnh 3 : 1
GIÁM SÁT ĐIỀU KHIỂN
Đèn hiển thị bằng LED Trạng thái bộ lưu điện: bình thường, chế độ ắc qui, chế độ điện lưới trực tiếp, trạng thái lỗi.
Màn hình hiển thị (LCD) Màn hình tinh thể lỏng LCD, 5 dòng x 20 ký tự có thể thiết lập các thông số.
Cổng giao tiếp RS232, RS485, khe thông minh
Chức năng tắt nguồn khẩn cấp
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Kích thước của khung hệ thống (R x D x C) (mm) 442 x 700 x 965
Trọng lượng của khung hệ thống (kg) 75
Kích thước của mô-đun
(R x D x C) (mm)
405 x 530 x 87
Trọng lượng của mô-đun (kg) 15
Kích thước của tủ đựng ắc qui (R x D x C) (mm) 442 x 700 x 965
Trọng lượng của tủ đựng ắc qui (kg) 65 (không bao gồm ắc qui)

Đánh giá

Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

OK Xem giỏ hàng